QUẠT LY TÂM THẤP ÁP FTC-1-D

Liên hệ

  • FTC-1-D là dòng quạt ly tâm thấp áp, truyền động trực tiếp.
ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT CỦA SẢN PHẨM
  • Lưu lượng lớn, áp suất thấp, độ ồn thấp.
  • Tiết kiệm điện năng: Quạt có hiệu suất làm việc cao giúp tiết kiệm tối đa điện năng khisử dụng.
  • Khả năng chịu nhiệt độ cao: Khi xảy ra sự cố cháy nổ, quạt làm việc trong vòng 2 giờ ở nhiệt độ250oC, 300oC, 400oC,...
  • Kết cấu bền vững: Vỏ quạt, guồng cánh được chế tạo bằng thép SS400 hoặc nox, cắtbằng laser, chấn CNC công nghệ Thụy Sỹ, hàn công nghệ cao, guồng cánh được hiệu chỉnh bằng hệ thống cân bằng động điều khiển kỹ thuật số đảm bảo tính ổn định, vững chắc và tính thẩm mỹ ca.
  • Sử dụng động cơ mới 100% của các hãng nổi tiếng: Việt Hung, Điện Cơ, Teco, ABB, Siemens, ...
  • Thuận tiện thi công, lắp đặt, bảo dưỡng: Kết cấu quạt cho phép tháo lắp, vận chuyển, lắpđặt dễ dàng, phù hợp với nhiều không gian khác nhau.
ỨNG DỤNG
  • Quạt thường được sử dụng để cấp khí tươi, hút khí thải thông gió tầng hầm, tăng áp cầuthang bộ, cầu thang máy , hút lò gạch tuy nel bảo vệ an toàn cho con người khi xảy ra sự cố cháy
 
Model D cánh

(mm)

Công suất

(kw)

Tốc độ

(rpm)

Điện áp

(V)

Lưu lượng

(m3/h)

Áp suất

(Pa)

Độ ồn

(dBA)

FTC-1-2,5D 250 0.25 1450 220/380 700-1000 400-200 67-69
0.75 2850 220/380 1500-1800           400-200 79-83
FTC-1-2,8D 280 0.37 1450 220/380 1800-2400 500-300 67-69
1.5 2850 220/380 2500-2800 1200-900 78-82
FTC -1-3,2D 320 0.37 1450 220/380 1500-1800 450-400 67-69
2.2 2950 220/380 2800-3200 1200-1000 78-82
FTC -1-3,8D 380 0.37 1450 220/380 2000-2500 400-300 67-69
3 2870 380 3300-3800 1250-800 78-82
FTC -1-4D 400 0.37 930 220/380 1500-1800 500-300 64-65
0.75 1450 220/380 3500-4300 500-400 66-68
FTC -1-5D 500 1.1 950 220/380 4000-6000 400-300 65-67
2.2 1450 220/380 6700-8000 700-500 68-70
FTC -1-6,3D 630 2.2 960 220/380 8000-13500 500-200 65-68
5.5 1450 380 11000-14000 700-500 68-70
7.5 1450 380 13000-15000 900-700 70-73
FTC -1-7D 700 4 975 380 8000-14000 800-600 65-70
7.5 1450 380 14000-18000 900-500 72-75
FTC -1-8D 800 4 730 380 12000-16000 600-400 60-65
7.5 980 380 16000-22000 800-600 65-70
11 1450 380 22000-30000 1000-600 81-83
FTC -1-10D 1000 11 960 380 22000-29000 900-600 78-82
15 970 380 26000-36000 1000-800 79-83
FTC -1-110 1100 18,5 960 380 37000-48000 900-600 82-85
FTC -1-120 1200 22 960 380 5500-685000 900-600 85-90

 

(*) Các thông số trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng