QUẠT LY TÂM HÚT KHÓI LÒ GẠCH TUYNEL

Liên hệ

ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM

  • Quạt có nhiệm vụ cực kì quan trọng trong hệ thống nên được chế tạo  theo tiêu chuẩn sản xuất  cao hơn các loại quạt thông thường…
  • Vật liệu chế tạo:
  • Chân vỏ bằng thép CT3, Lá cánh bằng thép chống ăn mòn hoặc Inox 304
  • Do lượng lưu huỳnh, C02, nước…. trong đất rất lớn nên cánh phải chịu mài mòn, hóa chất và độ cứng nhất định. Với thép CT3 nhanh bị ăn mòn dẫn đến hỏng cánh
  • Gối bi là gôi gâm dầu để chịu được nhiệt độ và môi trường làm việc liên tục 24/24
  • Ứng dụng trong cấp, hút khí cho các lò nung , lò sấy gạch tuynel…

PHẠM VI ỨNG DỤNG

  • Quạt thường được dùng trong thổi lò nấu thép, thổi cấp khí tươi phục vụ thi công hầm lò, hút sau thiết bị lọc bụi, vận chuyển hạt, sấy tầng sôi, thổi máng khí động đưa VLXD và nhiều lĩnh vực khác.
  • Hút khí nóng, cung cấp khí tươi, nhằm đáp ứng nhu cầu cho các nhà máy chế biến, các khu công nghiệp, khu chế xuất và sử dụng phổ biến trong các lò hơi.
  • Được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực thông gió, hút khói, hút bụi mịn hay bụi dạng hạt, thổi lò, lắp đặt trong các công trình dân dụng và nhà máy chế biến gỗ, sấy chè, lò nung, nghiền xi măng, bột đá, than, khoáng sản…
  • Ngoài ra, nó còn có thể áp dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, thức ăn, quặng, nhựa…Đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực thông gió, hút khói, hút bụi, thổi lò, lắp đặt.
  • Tùy theo mục đích và nhu cầu sử dụng quạt với cùng đặc tính kỹ thuật như nhau, theo yêu cầu của khách hàng mà chúng tôi sẽ thiết kế và sản xuất theo hai dạng truyền động: trực tiếp hoặc gián tiếp.
   
MODEL Phi Cánh

(mm)

Công Suất

(KW)

Tốc Độ

(v/p)

Điện áp

(V)

Lưu Lượng

(m3/h)

Áp Suất

(Pa)

Trọng Lượng

(Kg)

FTC-2-2,5I 250 0.25 4P 220/380 800-1400 400-200 47
0.75 4P 220/380 1500-1800 1000-900 56
FTC -2-2,8I 280 0.37 4P 220/380 1800-2400 500-300 81
1.5 4P 220/380 2500-2800 200-900 93
FTC -2-3,2I 320 0.75 4P 220/380 1500-1800 500-400 92
2.2 4P 220/380 2800-3200 1200-1000 109
FTC -23,8I 380 0.37 4P 220/380 2000-2500 400-300 100
3 4P 380 3300-3800 1250-800 121
FTC-2-4I 400 0.37 4P 220/380 1500-1800 500-300 120
0.75 4P 220/380 3500-4300 500-300 150
 

FTC-2-5I

500 1.1 4P 220/380 4000-6000 500-300 149
2.2 4P 220/380 6700-8000 800-500 163
 

FTC -26,3I

630 2.2 4P 220/380 6300-10000 600-400 236
4 4P 380 12000-14000 800-600 271
5.5 4P 380 12000-10000 12000-900 267
FTC -2-7I 700 4 4P 380 8000-14000 1300-1000 283
7.5 4P 380 14000-17000 600-400 249
FTC -2-8I 800 7.5 4P 380 12000-16000 1000-600 608
11 4P 380 14000-20000 900-800 640
15 4P 380 20000-25000 1700-1400 660
FTC -2-10I 1000 11 4P 380 22000-29000 900-600 731
15 4P 380 28000-36000 1200-900 751
FTC -2-12I 1200 22 4P 380 50000-55000 1000-900 1195
30 4P 380 55000-60000 1200-1000 1263
FTC -2-14I 1400 30 4P 380 65000-70000 1100-1000 1577
FTC -2-16I 1600 37 4P 380 80000-90000 1100-900 2200
45 4P 380 80000-11000 1200-1000 2245
FTC -2-18I 1800 75 4P 380 120000-140000 1400-1200 3342
FTC -2-20I 2000 90 4P 380 150000-160000 1500-1400 3373
FTC -2-22I 2200 132 4P 380 170000-190000 1700-1500 8051